Từ Cà Rá Là Cái Gì ?, Từ Điển Tiếng Việt Từ Điển Tiếng Việt Cà Rá


Dưới đây là ví dụ về các câu chứa từ "cá ra" trong Từ điển tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo các mẫu câu này để đặt câu khi muốn đặt câu với từ 'cá', hoặc tham khảo cách dùng từ 'cá' trong Từ điển tiếng Việt.

1. Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ cất chăn, móc, và ghim của chúng; hoa tai, vòng đeo tay và kính lúp; mão, vòng chân, thắt lưng, hương và bùa; khóa và vòng mũi; quần áo, áo sơ mi, áo choàng, túi nhỏ; một chiếc gương cầm tay, một tấm vải mỏng, khăn trùm đầu và mạng che mặt”.

Bạn đang xem: Từ Cà Rá Là Cái Gì ?, Từ Điển Tiếng Việt Từ Điển Tiếng Việt Cà Rá

Bạn xem: cà ri là gì

Ý nghĩa của từ cà ri là gì?

cà ri nghĩa là gì? Ở đây bạn sẽ tìm thấy 5 ý nghĩa của từ karatedo. Bạn cũng có thể tự thêm hương vị cà ri

2

ĐT. Từ phía Nam chỉ chiếc nhẫn: Ngày cưới, một bà lão tặng cháu gái chiếc cà ri vàng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà ra". Các từ được phát âm/viết giống nhau <../>

Bạn đang chọn một từ điển Tiếng ViệtNhập từ khóa để xem.

Xem thêm: Những cách nhận biết giày Sneaker Nike thật giả

Chính nhờ đi sâu nghiên cứu tiếng Việt mà tiếng Việt đã thể hiện rõ nét đời sống, cốt cách của người Việt Nam và những nét cơ bản của văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ của Việt Nam rất giàu hình tượng. Tiếng Việt vốn nhiều chữ - một tất yếu của một nền văn hóa quý tộc.

Về từ loại, tiếng Việt là ngôn ngữ đơn âm tiết nhưng lại có nhiều từ song âm tiết nên ngôn ngữ tiếng Việt chủ yếu dựa trên cấu trúc song âm tiết. Tục ngữ Việt Nam và mọi tục ngữ đều có hai kiểu lặp (trổ ​​cao/ ngã đau; ăn no/ học giỏi; dâu da/ bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột nhà). Nghe...).

Ý nghĩa - Khái niệm

Cà ri Việt Nam?

Dưới đây chúng tôi sẽ giải thích nghĩa của từ ca ca trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa hiểu. Và giải thích cách dùng từ "cá" trong tiếng Việt. Sau khi đọc xong, bạn chắc chắn sẽ biết những từ cà ri nghĩa là gì?.

- ĐT. Từ phương Nam chỉ chiếc nhẫn: Ngày cưới, bà ngoại tặng cháu trai màu vàng cà ri. Bài hát tiếng Việt là gì? Tiếng Việt là gì và bỏ qua? Thiện Phiến tiếng Việt là gì? Chắn bùn Việt Nam là gì? Tóm tắt tiếng Việt là gì? Bỉm Sơn tiếng Việt là gì? Giờ Việt Nam là gì? Gia Mạng tiếng Việt là gì? Chuyện phiếm tiếng Việt là gì?

Tổng hợp nội dung nghĩa từ cà ri trong tiếng Việt

cà ri có nghĩa là: - dt. Từ phương Nam chỉ chiếc nhẫn: Ngày cưới, bà ngoại tặng cháu trai màu vàng cà ri.

Sau đây là cách dùng cà ri của người Việt. đây là một Từ đặc biệt tiếng Việt Cập nhật lần cuối vào năm 2022.

Xem thêm: get out là gì


Cuối cùng

Hôm nay bạn đã học được một từ Cà ri là gì? đó là một từ điển kỹ thuật số, phải không? Mời các bạn truy cập tudienso.com để xem thêm nhiều giọng đọc đặc sắc tiếng Anh, Hoa, Nhật, Hàn... được cập nhật thường xuyên. Digital Dictionary là website giải thích nghĩa của các từ điển chuyên ngành được sử dụng trong các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Xem thêm: Hồng Dương M4U - Ca sĩ Hồng Dương Mu4


Tiếng ViệtSửa đổi

Phát âmSửa đổi

IPA là một từHà NộiHuếSài GònVĩnhThanh ChươngHà Tĩnh
ka̤ː˨˩ zaː˧˥kaː˧˧ a̰ː˩˧kaː˨˩ aː˧˥
kaː˧˧ aː˩˩kaː˧˧ a̰ː˩˧

Danh từSửa đổi

Nhẫn

(Nam Việt Nam) Nhẫn: Ngày cưới bà ngoại tặng cháu gái Nhẫn Màu vàng.

Tham khảoSửa đổi

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (còn nữa)