Bạn thấy một dạng xem tóm tắt của tài liệu. Xem và tải về bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.87 KB, 3 trang)
Bạn đang xem: Tính Giá Trị Biểu Thức Lớp 4 Có Đáp Án Lớp 4 Tính Giá Trị Của Biểu Thức
Mời các bạn xem: Đọc giá trị của từ ngữ lớp 4 và đáp án
Bài tập Toán nâng cao lớp 4: Đếm tiền
A. Học thuyết
Lịch làm việc
Khi chúng ta đếm bằng chữ, chúng ta làm việc từ trái sang phải. Nếu biểu thức chứa dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các thao tác trên dấu ngoặc đơn trước. Nếu từ bao gồm cộng, trừ, nhân và chia, trước tiên chúng ta nhân và chia, sau đó cộng và trừ.
B. Bài tập
Bài 1: Tính giá trị của từ
a, 234576 + 578957 + 47958 b, 41235 + 24756 - 37968c, 324586 - 178395 + 24605 d, 254782 - 34569 - 45796
Bài 2: Tính giá trị của từ
A, 96736 + 76238) B, 420785 + 37320. + 60320. - 17020
Bài 3: Tính giá trị của từ
a, 25178 + 2357 x 36 b, 42567 + 12336 : 24c, 100532 - 374 x 38 d, 2345 x 27 + 45679e, 12348 : 36 + 2434 1: 5 - 4: 5 - 4, 5 - 4, 5 x 4 , 5 - 4, 5 x 4, 5 g 5 g 57-57
Bài 4: Tính giá trị của từ
a, 324 x 49 : 98 b, 4674 : 82 x 19c, 156 + 6794 : 79 d, 7055 : 83 + 124e, 784 x 23 : 46 f, 1005 - 388292:
Bài 5: Tính giá trị của từ
a, 427 x 234 - 325 x 168 b, 16616 : 67 x 8815 : 43c, 67032 : 72 + 258 x 37 d, 324 x 127 : 36 + 873
Bài 6: Tính giá trị của từ
a, 213933 - 213933 : 87 x 68 b, 15275 : 47 x 204 - 204c, 13623 - 13623 : 57 - 57 d, 93784 : 76 - 76 x 14
Bài 7: Tính giá trị của từ
(2)
Bài 8: Tính giá trị của từ
a, 17464 - 17464 : 74 - 74 x 158 b, 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98c, (34044 - 324 x 67): 48 - 48 d, 167960 -68 x 60 - 167960 - 167960 - 4
Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m=473, n=138.
Bài 10: Xét biểu thức P = 4752 : (x - 28)
a, Tính P khi x = 52b, Tìm x khi P = 48
Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 - x) + 237
a, Tính A khi x = 145b, Tìm x khi A = 373
Bài 12: Cho B = 97 x (x + 396) + 206
a, Tính B khi x = 57b, Tìm x để B = 40849
Bài 13: Nối A với B để tìm
a, A = 1a 26 + 4 b 4 + 57 c B = ab 9 +199 c
b, A = a 45 + 3b 5 B = abc + 570 -15c
c, A = abc + pq + 452 B = 4 bc + 5q + ap3
BÀI TẬP 14: Viết mỗi câu sau đây là kết quả của các yếu tố này:
a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42b, mm + pp + xx + yy
Xem thêm: norms là gì
c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424
Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Đặt dấu ngoặc vào chỗ thích hợp.
kết hợp để từ A có giá trị (hiển thị các bước)a, 47
(3)
Trả lời
Bài 1: Tính giá trị của từ
a, 861491 b, 28023 c, 170796 d, 174417
Bài 2: Tính giá trị của từ
a, 1060427 b, 768972 c, 127004 d, 2564e, 53404 f, 10722
Bài 3: Tính giá trị của từ
a, 110030 b, 43081 c, 86320 d, 108994e, 2778 f, 131428 g, 34632 h, 1977
Bài 4: Tính giá trị của từ
a, 162 b, 1083 c, 242 d, 209
và, 392f,79
Bài 5: Tính giá trị của từ
a, 45318 b, 50840 c, 10477 d, 2016
Bài 6: Tính giá trị của từ
a, 46721 b, 66096 c, 13327 d, 170
Bài 7: Tính giá trị của từ
a, 44678 b, 7488 c, 94082 d, 43698e, 132 f, 701935
Bài 8: Tính giá trị của từ
a, 5536 b, 11589 c, 209 d, 167802
Bài giảng 9:73199
Bài 10: a, 198 b, 127
Bài 11: a, 259 b, 202
Bài 12: a, 44147 b, 23
BÀI 13: a, A > B b, A BÀI 14:
và, 6x27
b, 11 x (m + p + x + y)c, 101 x 99
Bài 15:
a, 3 x 15 + 18 : (6 + 3)b, 3 x 15 + 18 : (6 + 3)c, 3 x (15 + 18 : 6 + 3)
Một tài liệu chung











Tài liệu bạn đang tìm kiếm đã sẵn sàng để tải xuống
(39.59 KB - 3 trang) - Download Top 4 Bài tập
Tải xuống toàn bộ Kinh thánh ngay bây giờ
Xem thêm: Đề Kiểm Tra 1 Tiết Hình Học 7 Chương 2 Có Đáp Án, Đề Kiểm Tra 45 Phút (1 Tiết)
x
Xem thêm: landscape là gì
Bình luận