Thực Hiện Phép Tính A) 2X(3X2


Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
*

*

Làm toán:

Bạn đang xem: Thực Hiện Phép Tính A) 2X(3X2

a) 2x(3x2 - 5x + 3) b)-2x2(x2 + 5x - 3) c)-1/2x2(2x3 - 4x + 3)

d) (2x - 1)(x2 + 5- 4) c) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x2 - x + 4).

Bạn thấy: Sao


*

a: \(=6x^3-10x^2+6x\)

b: \(=-2x^4-10x^3+6x^2\)

c: \(=-x^5+2x^3-\dfrac{3}{2}x^2\)

d: \(=2x^3+10x^2-8x-x^2-5x+4=2x^3+9x^2-13x+4\)

Bài 1: Thực hiện phép tính

a) 5x3(3x2 – 5x + 3) c)

*
x2 (2x3 – 4x + 3)

b) -1\(\dfrac{1}{2}\)x22x – 1)(x2 + 5x – 4) d) (3x – 4)(2x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – ) 2)


Bài tập 1: Thực hiện các phép tính: a) (2x4-x3 5x-6x2-1): (1-2x)b) (x3-3x2 3x-2):(x2-x 1)c) (2x3 5x2-2x 3 ) ):(2x2-x 1)d)\(\dfrac{5x y^2}{x^2y}\) \(\dfrac{5y-x^2}{xy^2}\)e)\( \ dfrac{27-x^3}{5x 5}\):\(\dfrac{2x-6}{3x 3}\)f)\(\dfrac{x 2}{4x 24}\).\( \ dfrac...

Bài 1: Làm phép tính

a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x (x2 + 5x+3)

Bài 4: Tìm x, tìm x.

a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5

c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.

II. PHÂN TÍCH ĐA TÍNH CÁCH

Bài 1: Phân tích đa thức.

a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.

c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2

đ/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8

g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – yh/ x2 + 4x + 3.

Bài 1:

a: \(=6x^3-10x^2+6x\)

b: \(=-2x^3-10x^2-6x\)

Bài 4:

a: => 3x+10-2x=0

=>x=-10

c: =>3x2-3x2+6x=36

=>6x=36

hoặc x=6

Bài 1:

\(a,=6x^3-10x^2+6x\\b,=-2x^3-10x^2-6x\)

Bài 4:

\(a,\Leftrightarrow3x+10-2x=0\Leftrightarrow x=-10\\b,\Leftrightarrow x\left(2x^2+9x-5\right)-\left(2x^3+9x^2+ x+4,5\right)=3.5\\\Leftrightarrow2x^3+9x^2-5x-2x^3-9x^2-x-4,5=3.5\\\Leftrightarrow-6x=8 \Leftrightarrow x= -\dfrac{4}{3}\\c,\Leftrightarrow3x^2-3x^2+6x=36\Leftrightarrow x=6\)

Bài 1:

\(a,=7xy\left(2x-3y+4xy\right)\\b,=x\left(x+y\right)-5\left(x+y\right)=\left(x-5 ) \right)\left(x+y\right)\\c,=\left(xy\right)\left(10x+8\right)=2\left(5x+4\right)\left(xy\ phải )\\d,=\left(3x+1-x-1\right)\left(3x+1+x+1\right)\\=2x\left(4x+2\right)=4x\left ( 2x+1\right)\\e,=5\left=5\left(xy-2z\right)\left(x-y+2z\right)\\f,=x^2+8x-x- 8 =\left(x+8\right)\left(x-1\right)\\g,\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x +y \right)\left\\=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\\h,=x^2+ 3x + x+3=\trái(x+3\phải)\trái(x+1\phải)\)


Chính xác 0
Bình luận (0)

a) Chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 - 4x +1) b) Chia đa thức (2x4 - 5x3 + 2x2 +2x - 1) và đa thức (x2 - x - 1) Bài 2: a) Tìm để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức ( x2) x +1)


Toán lớp 8
Đầu tiên
Đầu tiên
Gửi hủy bỏ

Bài 1:

a: \(=\dfrac{2x^4-8x^3+2x^2+2x^3-8x^2+2x+18x^2-72x+18+56x-15}{x^2-4x+1 ) }\)

\(=2x^2+2x+18+\dfrac{56x-15}{x^2-4x+1}\)

Xem thêm: 5 mẫu giày Adidas nữ màu hồng chính hãng đẹp mê ly


chính xác là 2
Bình luận (0)

Bài tập 1/ Làm như sau:

a/ 5x(2x2 – x + 1)

b/ (x – 3) (x2+ 3x + 9)

c/ (15x3 y2 – 6x2y – 3x2 y 2): 6x2y

d/ (2x3 – 21x2 + 67x – 60): (x – 5)

Giúp đỡ một cách nhanh chóng!


Toán lớp 8
2
0
Gửi hủy bỏ

\(a,=10x^3-5x^2+5x\\b,=x^3+27\\c,=\dfrac{5}{2}xy-1-\dfrac{1}{2}y \\d,=\left(2x^3-10x^2-11x^2+55x+12x-60\right):\left(x-5\right)\\=\left:\left(x-5 ) \right)\\=2x^2-11x+12\)


Chính xác 0
Bình luận (0)

a: \(=10x^3-5x^2+5x\)

b: \(=x^3-27\)


Chính xác 0
Bình luận (0)

Bài 1: Làm toán:

a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3

c) (2x–y). (4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2

e) (x3 – 3x2 + x – 3): (x – 3)

Bài 2: Tìm x, xác định:

a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;

c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0

e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x)

bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.

a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).

b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.

Xem thêm: Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 11 Có Phương Pháp Chi Tiết, Đề Kiểm Tra Hk2 Toán 11

bài 4: Nhân tử hóa đa thức.

a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2

c) - 5x2 + 10xy - 5y2 + 20z2 d) 4x2 - 4x +4 - y2

e) 2x2 - 9xy - 5y2 f) x3 - 4x2 + 4x - xy2

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101

Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của từ

a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11


Phần 8 của Phân Số Đại Số
0
0
Gửi hủy bỏ

Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7–2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b ) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1) 2 Dạng 4 : a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 – 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) – 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1


Toán lớp 7
0
0
Gửi hủy bỏ

Một. (2x4 - x3 + 4x - 2): (2x-1)

b. (2x3 - x2 -5x - 2): (x-2)

c. (-6a3 + a2 + 26a – 21): (2a – 3)

d. (x4 - 3x2 - 10x - 6): (x2 - 2x +3)


Toán lớp 8
Đầu tiên
0
Gửi hủy bỏ

a: \(=\dfrac{x^3\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)}{2x-1}=x^3+2\)

b: \(=\dfrac{2x^3-4x^2+3x^2-6x+x-2}{x-2}=2x^2+3x+1\)

d: \(=\dfrac{x^4-2x^3+3x^2+2x^3-4x^2+6x-x^2+2x-3}{x^2-2x+3}=x^ 2+2x-1\)


chính xác 1
Bình luận (0)

Các khóa học trực tuyến

Xem thêm: typo là gì

Lý- Ms Minh Anh Sinh 8- Ms Anh Hóa 8- Ms Hồng Anh Hóa 8- Mr Vũ Sinh 8- Ms Mỹ Toán 8- Ms Linh

Khóa Học OLM (olm.vn)


olm.vn hoặc hdtho
glaskragujevca.net