A. GIỚI THIỆU
B. CÁC YẾU TỐ BẮT ĐẦU NĂM 2022
I. Thông tin
1. Thời hạn hiệu lực
2. Đề nghị phê duyệt
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia:
– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:
(Các giấy tờ trên không cần đánh máy. Khi đi đăng ký mang theo bản chính để đối chiếu)
3. Vấn đề đăng ký
Ứng viên đã học hết cấp 3 hoặc tương đương, có sức khỏe tốt theo quy định hiện hành.
Bạn đang xem: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Bắc
4. Số lượng người đăng ký
Được chấp nhận trên toàn quốc.
5. Phương thức tiếp nhận
5.1. cách để lựa chọn
Năm 2022, trường sẽ tuyển sinh theo hệ tuyển sinh theo 3 phương thức:
Nghiệm thu trực tiếp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tuyển sinh THCS năm 2022; Nhập học dựa trên thành tích học tập.
5.2. Đảm bảo chất lượng, điều kiện tiếp nhận hồ sơ đăng ký
Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển vào đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Việt Bắc. Điểm trung bình năm lớp 10 + lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12 từ 5,5 điểm trở lên.
5.3. Điểm quan trọng nhất của xét tuyển là tuyển thẳng
Giáo dục được ưu tiên đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Bạn The Ordinary Hàn Quốc và Canada có gì khác biệt, So sánh The Ordinary Hàn Quốc và bạn Canada
6. Giáo dục
Mức học phí tại Trường Đại học Việt Bắc hệ chính quy năm học 2022-2023 như sau:
Tiếng Hàn: 1.500.000đ/tháng. Còn lại: 1.200.000đ/tháng.
II. công ty tuyển dụng
Công ty đào tạo | Mã ngành | Chọn một chủ đề |
mục tiêu |
|
Căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT | |||
ngôn ngữ tiếng anh |
7220201 | D01; A01; D10; D14 | 50 | 70 |
Hàn Quốc |
7220210 | A01; C00; D01; D15 | 50 | 70 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00; A01; D01; C00 | 50 | 70 |
Kế toán viên |
7340301 | A00; A01; D01; C00 | 50 | 70 |
Máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00; A01; D01 | 40 | 60 |
công nghệ thông tin |
7480201 | A00; A01; D01 | 60 | 80 |
Kỹ sư cơ khí |
7520103 | A00; A01; D01 | 50 | 70 |
Kỹ thuật điện |
7520201 | A00; A01; D01 | 50 | 70 |
du lịch |
7810101 | A01; C00; D01; D15 | 50 | 70 |
Pháp luật |
7380101 | A01; C00; D01; D15 | 50 | 70 |
C. VIỆC LÀM CHÍNH SÁCH CỦA HOA KỲ
Tiêu chuẩn của trường Đại học Việt Bắc như sau:
Người lớn tuổi |
2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kỹ sư cơ khí |
13 |
15 |
15 |
Kỹ thuật điện |
13 |
15 |
15 |
công nghệ thông tin |
13 |
15 |
15 |
Máy tính và truyền thông dữ liệu |
13 |
15 |
15 |
Kế toán viên |
13 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
15 |
15 |
ngôn ngữ tiếng anh |
13 |
15 |
15 |
Hàn Quốc |
13 |
15 |
15 |
du lịch |
15 |
15 |
|
Thẩm quyền |
15 |
15 |
D. HÌNH ẢNH NHỎ

Đại học Việt Bắc

Sinh viên Trường Đại học Việt Bắc trong giờ học thực tế
