Giải Toán Bằng Phương Pháp Bảo Toàn E Hno3 Cơ Bản, Tôi Yêu Hóa Học

*

Thư Viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 2 Nhạc Lý

Bạn xem: Lưu ehno3

glaskragujevca.net xin thông báo đến quý thầy cô và các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Phản ứng với HNO3 là phương pháp cất giữ electron được sử dụng rộng rãi có đáp án môn Hóa học lớp 10, tài liệu gồm 25 trang đầy đủ lý thuyết, bài giải chi tiết và bài tập đầy đủ và đáp án (và đáp án), nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo để ôn tập, củng cố kiến ​​thức, chuẩn bị tốt nhất cho môn Hóa học. Chúng tôi muốn học sinh học tốt và đạt kết quả như mong muốn.

Mời quý thầy cô và các em xem và tải nội dung chi tiết của bài viết dưới đây:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN KIM LOẠI LÀ ( ) ĐẾM ĐIỂM 2 Đếm số hạt :H NO Cu Fe Fe   ; ; ; ;34 3 2H NO e NO OR   3 2 Ghi nhớ hiện tượng xảy ra: Chú ý số hạt ta thấy Cu ; H + ; hoặc NO3 -Có thể cộng hợp tiết kiệm – khối lượng – mol ion Câu 1: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (đktc). Thêm H2SO4 vào X thì thu được 1,792 lít khí NO nữa (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan 8,32 gam Cu không sinh khí (các khí đo ở ptc). Khối lượng của Fe và A. 16,24 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 g Bài này các em sẽ cảm thấy khó nhưng thực ra các em chỉ cần suy nghĩ một chút là toàn bộ bài toán sẽ trở nên dễ dàng. 2 0,13.2 3 n 3.0,28 0,84 m 16,24NO Do đó có ngay :56   Câu 2: Cho 0,3mol Cu và 0,6 mol Fe(NO3) trong H2SO4 khử lưu huỳnh. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (đktc, ptc khử duy nhất). Giá trị của V là: A.10,08 B.4,48 C.6,72 D.8,9633 2HmaxNONOe.max4H NO 3e NO 2H Pa 1,8n 0,4 Dn 1,2n 0,3.2 0,6 1,2giải → Chọn → hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch chứa thêm AgNO3, thu được m gam chất rắn. Giả sử rằng mọi thứ đã được thực hiện, NO là phương án giảm N+5 duy nhất trong hệ thống. Giá trị của m là A. 34,10. B. 28,70. C. 29,24. D. 30,05. Ta có :3 23Fe : 0,05 H : 0,25 ; ; 4H NO 3e NO 2H OCu: 0,025 NO : 0,05         NO3 Vì đuôi hiếm nên ta sẽ ra BTE 0, 5 A 2 . 3 0,025.2 0,0625.3 AA          → Chọn câu 4: Cho Zn dư vào dung dịch HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi pư xong thu được dung dịch X chứa m gam muối khan; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 lớn nhất là 12,2. Giá của m là A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775. Chú ý, khi có H2 thì chắc chắn NO3 đã hết..42: 0.1 0.050.125 0.13 0.025.2 0.05.8 0.75 : 0.375: 0.025BTY NH  NH nitro NT  NH nitro         thì thì a : 0,375: Chọn Câu 5: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe trong 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch AgNO3 vào, sau phản ứng thu được V lít NO. khí (giảm áp suất, ptc) và m gam chất rắn là. đã nhận. Giá trị của m lần lượt là V và A. 17,22 là 0,224. B. 1,08 và 0,224. C. 18,3 là 0,448. D. 18,3 và 0,224BTNT 223 2BTNT.cloFe : 0,04 FeCl : 0,04NO : 0,01HCl : 0,12 HCl : 0,12 0,04.2 0,04Fe : 0,04 0,0 1A3gH NO.      →Chọn Câu 6: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2. Cho m gam bột Fe sau pư vào dung dịch X hoàn toàn. nhận được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,628m và sinh ra khí NO (chỉ có tính chất khử hóa học).→3 0,14 20,27:0,4NOFeCl  BT khối lượng sắt0,12. 64. + m = 0,628m + 0,27.56 → m = 20. →Chọn Câu 7: Đốt cháy m gam hợp chất X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong không khí thu được 29,7 gam hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 17,92 lít khí NO2 (dktc). Cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư nhận được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và SO2. Chú ý NO2 và SO2 chỉ là chất khử của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là A. 20,9. B. 20.1. C. 26,5. D. 23,3.222 4 2 2 2NOKL : m 2H SO 2e SO SO H O29,7O n 0,884,1 m 29,7 m.2 0,8 m 26,596 16   Chọn Câu 8: Cho m gam Fe vào bình đựng dd cộng H2SO4 và HNO3 thu được dd X và 2,24 lít khí NO (đktc). Thêm tiếp dd H2SO4 vào bình thì thu được 0,896 lít NO và dd Y. Biết trong 2 trường hợp NO đều là chất khử duy nhất, thí nghiệm ở điều kiện thích hợp. Dung dịch Y chỉ hòa tan 4,16 gam Cu (không tạo kết tủa N+5). Biết hành động đang xảy ra một cách trọn vẹn. Giá trị của m là:A.8.12 B.4.8 C.8.4 D.7.84eBTENO 0.1 0.04 0.14 n 0.42mFe: m56 2. 2.0.065 0.42 m 8.1256Cu: 0.065 A → Lưu ý  A → TrongCho em giữ nguyên e trong mọi trường hợp vì cuối cùng chỉ tạo muối Fe2+ và Cu2+ Câu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu vào dung dịch X (biết lượng khí NO sinh ra là cách khử duy nhất). 5,76 gam B. 6,4 gam C. 5,12 gam D. 8,96 gam23 2 32Fe : 0,14H NO 3e NO 2HO NO : 0,3 0,06 0,240,48 0,20,24 0,06 Cl  Câu   14 Câu 10: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm ba kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl đặc thu được 0,672 lít khí (dktc). Nồng độ của muối này là: A. 0,42M B. 0,45M C. 0,3M D. 0,8M  a   2332Ag:a8,12 Cu: b 108a 30b 30b06. 2b 0,13Fe :0,02→Chọn Câu 11. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 thấy thoát ra 0,3 mol khí NO2, cô cạn dung môi thoát ra, thêm dd HCl vừa đủ vào thấy thoát ra 0,02 mol khí NO . Một chất rắn có khối lượng là A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g3 Có Ngay3330,3 0,06 0,36 0,12( ; ; ) 26,920,08 0,36 0,08 0,28e FeCl NOn  FeCl NOnm 鹿 0,02 mol Fe(NO3) Câu 3 và 0,3 mol HCl có thể hòa tan Cu có khối lượng là: A. 6,4g to. B. 0,576 gam. C. 5,76 gam. D. 0,64 gam.4H NO 3e NO 2H O3 20,24 0,06    DD sau phản ứng: 2BTDT2Fe : 0,02Cl : 0,30.02.2 2a 0,06 0,06 0,3 a 4 a 4 a.   Câu 13: Hòa tan 19,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có một khí NO thì phải thêm vào X bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để khử hết ion Cu2+ A. 600 B. 800 C. 400 D. 120nCu=0,3 mol , nH+=1mol , nNO3- =0,5 mol4 3 2 0,2 ​​0,8H NO e NO OR n n     2 H 4 HTE    2 H 4 DU 3H Hỏi   2 H 4 O 3H : Bao 3,2 gam của hỗn hợp Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, dung môi duy nhất là NO. Số gam muối khan thu được là A. 7,90 B. 8,84 C. 5,64 D. 10,08 Nếu có ngay H+ 23 24: 0,045dd : 0,05 7,9: 0,02CuNO mSO   . tác dụng vừa đủ với 160 ml dd Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5M thu được một khí NO và dd Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 20,36 B. 18,75 C. 22,96 D. 23,064H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O0,32 0,16 → 0,08 0,16 Bảo toàn khối lượng:10,32 + 0,16.63 + 0,8 + 0,8 + 0,8 + 0,8m = 0,8m. m = 22,96 → CCâu 16 Cho m gam Fe vào 1 lít dd H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Pư xảy ra hoàn toàn, thoát ra 0,69 mg hh sắt, dd X trong đó có NO (tích sp duy nhất) Giá trị của m là khối lượng chất rắn khan thấy khi cô cạn dd X là: A.25,8 và 78,5 B. 25.8 và 55.7C.20 và 78.5 D.20 và 55.7 Dễ thấy H+ mất dần nên có dd X22430,3250.1 55,70.45muoiFeSO mNO   2  2   6 6 6 6 6 mm đồng thời Câu 17: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn (chất khử duy nhất là NO), pha loãng cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.4H NO 3e NO 2H O    3 2 Đối với dạng toán này ta sử dụng phương trình (1) Kết quả là từ dữ kiện của đề bài thấy phương trình (1) để tính theo nguyên tố mà H hay NO  3Ta là :23 43Cu CuBTKLNO SOH NON 0,12 n 0,12n 0,12 dd n 0,1 m 19,76(gam)n 0,32 n 0,04  NO 3 đơn giản còn Cu+ và H+ Câu 19: Cho a hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và khí NO (chất khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng khí thu được là rất lớn. Giá trị nhỏ nhất của V là A.240. B.400. C.120. D.3602334 3 23 20,030,030,020,02 đ 19,760,240,08…….0,4CuFeFeHNOHH NO e NO H Onnnn m Dnn    20 gam CuFeFeHNOH NO e NO H Onnnn m Dnn    20 gam CuFeFeHNOHH  20 gam Cu 20              20 gam CuFe. cần ít nhất V ml dung dịch hỗn hợp HCl 2,5M và NaNO3. Giá trị của V là: A. 120. B. 280. C. 400. D. 680,334 3 23 20,15; 2,5 0,10,150,25CuH NOCuONOH NO e NO H Onn V n Cnn V NO3 Chú ý tính theo Câu 21: Lấy 0,1 mol Cu phản ứng với 500 ml dung dịch gồm KNO3 0,2M và HCl 0,4M thì thu được bao nhiêu lít của khí NO mà Anh ta có thể được tìm thấy?A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D.

Tham Khảo Thêm:  dụ ái thành hôn, ông xã phúc hắc khó đỡ

Xem thêm: Câu hỏi là gì? Câu hỏi Câu hỏi là gì? Ý nghĩa, Khái niệm

8,96 lít34 3 23 20.10,050,10,2CuNONOHH NO e NO H Onn Cn      Câu 22 Câu 22 Feso 22 Feso 22. Ở điều kiện thích hợp, khi kết thúc phản ứng thì các đáp án là X. thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y và một phần sắt chưa tan. Chú ý Y có lớp ngoài cùng màu tím. 8. Khối lượng muối tạo thành trong quá trình X là: A.17,12 B.17,21 C.18,04 D.18,402243 22: 0,124 3 2: 0,040, 04NO H : 0,1SOH NO e NO H OX NaCn nFe

Related Posts

Hướng Dẫn Cách Lấy Lại Mật Khẩu Vietcombank Dễ Dàng

Việc quên mật khẩu không còn quá xa lạ với nhiều khách hàng và nó sẽ ảnh hưởng đến việc không thể thực hiện các giao dịch…

FIFA là gì? Lịch sử ra đời và vai trò của tổ chức bóng đá FIFA

Tổ chức bóng đá FIFA là gì? Lịch sử hình thành của liên đoàn bóng đá thế giới như thế nào? Vai trò chính của FIFA là gì?…

ăn gì để vết khâu tầng sinh môn mau lành

Nguyên nhân chính của rách tầng sinh môn là do sinh nở. Để vết khâu nhanh lành, bạn cần bổ sung nhiều dinh dưỡng. Vậy bạn đã…

trang trí quạt giấy lớp 8 đơn giản dễ vẽ

Quạt giấy là vật dụng quen thuộc với người dân Việt Nam. Từ xa xưa, con người đã biết dùng mo cau làm quạt. Dần dần, xã…

bản khai lý lịch dùng cho công tác bảo vệ chính trị nội bộ

&nbsp Sơ yếu lý lịch bảo vệ chính trị nội bộ ĐẢNG ĐẢNG HỌC BỔNG &nbsp CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀ NỘI &nbsp ĐẢNG ĐẠI…

đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 hoc ki 2 chương trình mới

Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 sách i-Learn Smart Start 2, Đề…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *