Đề Thi Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Học Kì 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết Năm 2022


A. xung quanh một nam châm thẳng đứng. B. Bên trong đường hầm có gió, C. xung quanh một chiều dài thẳng. D. chuyển động tròn đều.

Phần 2:Các câu hỏi là gì:28791

Bạn đang xem: Đề Thi Trắc Nghiệm Vật Lý 11 Học Kì 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết Năm 2022

Các nhạc trưởng mang những ngày này không kết nối với họ

Bạn đang xem: Đề kiểm tra trắc nghiệm học kì 2 Vật Lý 11 có đáp án

Câu 3:Các câu hỏi là gì:28792

Cho dây dẫn thẳng dài mang điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ.


A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. không đổi D. nó đã giảm đi bốn lần

Câu 4:Các câu hỏi là gì:28793

Lực từ có tác dụng chuyển động trong từ trường đều có phương KHÔNG sự phụ thuộc


Một tay lái. B. hướng của từ trường C. độ lớn của điện tích D. dấu của điện tích.

Câu 5:Các câu hỏi là gì:28794

Cho dòng điện 5 A chạy qua khung dây có đường kính 20 cm gồm 50 vòng dây thì từ trường tại tâm khung dây có độ lớn


A.7.85.10-4(T) B.7.85.10-6(T) C.1.57.10-5(T) D.1.57.10-3(T).

Câu 6:Các câu hỏi là gì:28795

Những câu nào không đúng? Đoạn dây dẫn có dòng điện thẳng mà tôi đặt trong từ trường đều là


A. Lực từ tác dụng lên hai mặt sợi dây B. Lực từ tác dụng vào tâm sợi dây. một cáp có điểm cài đặt là ở trung tâm của cáp.

Phần 7:Các câu hỏi là gì:28796

Những câu nào không đúng?


A. Lực Lorentz có phương từ B. Lực Lorentz có phương trùng với vectơ vận tốc của điện tích C. Lực Lorentz có phương phụ thuộc vào dấu của D. Lực Lorentz - Sợi đã thực hiện công.

Mục 8:Các câu hỏi là gì:28800

Một êlectron chuyển động thẳng đứng với vận tốc v trong vùng có từ trường và điện trường đều. Ghi chú \(\ overrightarrow v \bot \left( {\overrightarrow E ,\overrightarrow B } \right)\) và có kích thước như hình. Do đó \({\overrightarrow B }\) có một trường

*

A. là mặt phẳng có \\({\overrightarrow E ,\overrightarrow v }\) từ trên xuống dưới.B. là mặt phẳng có C. vuông góc với mặt phẳng nằm ngoài.

Phần 9:Các câu hỏi là gì:28801

thành phần từ thông là


A.Tesla (T) B.Ampe (A) C.Vebe (Wb)D.Điện áp (V)

Câu 10:Các câu hỏi là gì:28802

Một khung điều khiển hình tròn, kín, đường kính d = 20cm, điện trở R = 0,1 W, đặt trong từ trường đều có từ trường đều quanh mặt phẳng của khung dây và độ lớn từ trường. T trong thời gian 0,314 s. Trong quá trình đổi chiều từ trường, hiệu điện thế trong ống dây bằng


A.30AB.1,2AC.0,5 AD.0,3A

Xem thêm: integrity là gì

Câu 11:Các câu hỏi là gì:28803

Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,1H thì cường độ dòng điện qua cuộn dây tăng dần từ 2A đến 12A trong thời gian 0,1s. Độ tự cảm được tìm thấy trong ống tại thời điểm này là


A.\({e_{tc}} = - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}\)B.\({e_{tc}} = Li\)C.\({ { ) e_{tc}} = 4\pi {10^{ - 7}}{n^2}V\)D.\({e_{tc}}} = - L\frac{{\Delta t}}{ {\Delta i}}\)

Điều 13:Các câu hỏi là gì:28805

Để giảm sự hao phí nhiệt do dòng điện fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường


A. Tách khối thép thành nhiều tấm kim loại mỏng khóa lại với nhau B. Tăng khối lượng riêng của thép C. Đúc khối thép không có lỗ.

Mục 14:Các câu hỏi là gì:28806

Cường độ sáng cực tiểu được đo từ tâm có chiết suất n = 1,73 đến chiết suất n'. Khi góc tới i = 60o và tia sáng phát ra ứng với hình dạng của hai tivi. Vì vậy, anh ta có giá


A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới C. góc khúc xạ luôn bằng góc tới D. khi góc tới tăng , góc khúc xạ cũng tăng

Điều 16:Các câu hỏi là gì:28812

Con cá ở dưới mặt nước 60 cm và con chim ở trên mặt nước 50 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Con chim nhìn thấy con cá từ cùng một khoảng cách với


A.95cm.B.110cmC.130cmD.140cm

Mục 17:Các câu hỏi là gì:28813

Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất 1,5 sang môi trường có chiết suất 4/3 thì điểm tới của tia sáng là như nhau


A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật.

Mục 19:Các câu hỏi là gì:28817

Vật sáng AB đặt vuông góc với thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính tạo ảnh thật A'B' lớn gấp 3 lần vật AB. Chiều dài của thấu kính là

Xem thêm: Văn Đề Và Đáp Án Chi Tiết Môn Toán Thi Đại Học 2017, Đáp Án Và Mẹo Đề Thi Thptqg 2017

Af = 15 (cm) Bf = 30 (cm) Cf = -15 (cm) Df = -30 (cm)

Mục 20:Các câu hỏi là gì:28820

Xét hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm). Lắp đồng trục với khoảng cách a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L1 30 (cm) vuông góc với trục chính của hai gương. Hình A2 B2 của AB qua sơ đồ là


A. ảnh thật, nằm sau L1, cách L1 60 (cm) B. ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 20 (cm) C. ảnh thật, nằm sau L2, cách L2 100 (cm) )D từ L2. ảnh rõ nét, nằm trước L2, cách L2 100 (cm).

Mục 21:Các câu hỏi là gì:28824

Một người viễn thị cách mắt một khoảng 50 cm. Nếu đeo kính có độ tụ +1dp thì người này nhìn rõ những vật ở gần, những vật ở xa mắt.

Xem thêm: petrol là gì