Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 - 2023 sách i-Learn Smart Start gồm 2 đề thi, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, luyện tập giải bài toán, từ đó so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Bạn đang xem: đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 hoc ki 2 chương trình mới
Với 2 đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 giúp quý thầy cô xây dựng bộ đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 cuốn Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời quý thầy cô và các em theo dõi bài viết:
Mục lục bài viết
Bài kiểm tra tiếng Anh i-Learn Smart Start học kỳ 3 2 – Đề 1
I. Đọc và nối
câu hỏi | Câu Trả Lời (Answers) |
1. Cái gì đây? | Một. Tôi có thể có trứng? |
2. Bạn muốn ăn gì? | b. Không cám ơn |
3. Tôi có thể ăn bánh quy không? | c. Đó là quái vật của Tom |
4. Bạn có muốn ăn pizza không? | d. Nó ở trên ghế |
5. Máy bay trực thăng ở đâu? | đ. Vâng, bạn có thể |
6. Bạn đi đâu thế? | f. Đi thẳng |
7. Sở thú ở đâu? | g. Cô ấy đang mua sắm ở chợ |
8. Tôi đến hồ bằng cách nào? | H. Tôi đang đi đến công viên |
9. Mẹ đang làm gì? | Tôi. Trời nắng |
10. Thời tiết thế nào? | j. Đó là trên đường nước |
II. Đọc và viết
nhà Mai
Có năm phòng trong nhà của tôi. Có một nhà bếp và một phòng khách lớn. Có một phòng tắm nhỏ. Có ba phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi nhỏ. Có rất nhiều đồ chơi trong nhà tôi. Có hai chiếc ô tô đồ chơi trong phòng khách. Có một quả bóng nhỏ trong nhà bếp. Có năm con gấu bông trong phòng ngủ của tôi. Có một con diều màu vàng trong phòng ngủ của tôi nữa.
1. Có …………. phòng trong nhà của Mai.
2. Có ba…………………….
3. Phòng ngủ của Mai là……………………
4. Có …………gấu bông trong phòng ngủ.
III. Khoanh tron đung hoặc sai"
Chia sẻ thức ăn
Lucy: “Tom, ăn thôi nào! Nào, ăn pizza đi. Và bạn không có đồ uống. Đây, uống chút sinh tố đi.”
Tom: “Ồ, cô không uống đâu, Lucy. Đây, uống sữa đậu nành đi. Và bạn không có thức ăn. Đây, ăn cá viên đi. Thật tuyệt khi được chia sẻ.
Lucy nói:
1. Ăn một ít khoai tây chiên. | ĐÚNG VẬY | SAI |
2. Uống sinh tố | ĐÚNG VẬY | SAI |
Tom nói:
3. Ăn bánh sandwich. | ĐÚNG VẬY | SAI |
4. Thật tuyệt khi được chia sẻ. | ĐÚNG VẬY | SAI |
IV. Sắp xếp lại các từ.
1. và / sấm sét / Có / tia chớp
……………………..
2. the /Can / go / we / park?/ to
……………………………………………………
3. một số /Sẽ / gà?/thích/bạn
…………………….
4. cho vào/đặt/hộp. /bóng đá/ cái / quả bóng / cái
……………………………………………………
5. có thể / Cái gì / ăn? / TÔI
……………………………………………………
6. Đi đâu? / bạn là
………………………………………………………………………………………………
7. to/ I’m/ tiệm bánh. / sự / đi
……………………..
Đề thi tiếng Anh lớp 2 i-Learn Smart Start 2
I. Chọn cái lẻ ra.
1. quả bóng | B. nhỏ | C. diều |
2. A. ô tô | B. thuyền | C. quái vật |
3. A. Cái gì | B. Cần | C. Ở đâu |
4. A. nắng | B. trượt tuyết | C. bơi lội |
5. A. tiệm bánh | B.siêu thị | C. đi |
II. Điền vào chỗ trống.
đi; đang đi; mua sắm; công viên; lấy;
1. Bạn đang ở đâu _______?
2. Làm thế nào để tôi ____ đến hồ?
3. _____ thẳng.
4. Cô ấy đang đi chợ.
5. Tôi sẽ đến _______
III. Hay chọn đap an đung nhât
1. Anna và Peter là ______________.
A. đi xe đạp
B. trượt băng
C. thả diều
2. ____________ họ đang chơi bóng đá phải không?
- Trong công viên
A.Làm thế nào
B.Cái gì
C. Ở đâu
3. Bố cô ấy đang ở trong phòng khách.
A. tại
Thùng rác
C. trên
4. Có cuốn vở ____________ nào trong cặp của bạn không?
A. Ở đâu
B. Làm
C. Có bao nhiêu
Xem thêm: next là gì
5. __________ Hana ăn chuối?
A.Đỗ
B. Là
C. Là
IV. Đọc và điền vào chỗ trống
Xin chào, tôi là Matt. Tôi có nhiều đồ chơi. Tôi có năm chiếc xe tải, ba con búp bê và bảy chiếc máy bay. Bạn Macy của tôi cũng có một số đồ chơi. Cô ấy có hai con diều, sáu con tàu và một chiếc ô tô. Tôi thích máy bay và Macy thích tàu.
1. Anh ấy có ______________ xe tải.
2. Anh ấy có ba ______________ và bảy ______________.
3. Macy's có ______________ diều.
4. Cô ấy có ______________ tàu và ______________ ô tô.
5. Matt thích ______________ và Macy thích ______________.
V. Sắp xếp các từ theo thứ tự.
1. eat/ Can/ ice-cream/ I/ an/ ?
___________________________
2. có thể/Cái gì/thấy/tôi/?
___________________________
3. đây/ là/ Có./ bạn/ .
___________________________
4. trên/ Nó/ cái/ là/ Phố Wall/ ./
___________________________
5. là/ thời tiết/ Như thế nào/ cái/?
___________________________
TRẢ LỜI
I. Chọn cái lẻ ra.
1–B; 2C; 3–B; 4–A; 5–C;
Giải thích chi tiết
1. B có nghĩa là nhỏ, phần còn lại đề cập đến các đối tượng
2. C có nghĩa là quái vật, phần còn lại có nghĩa là
3. B nghĩa là có thể, còn lại là từ nghi vấn ở dạng câu hỏi Wh
4. C có nghĩa là bơi lội, còn lại chỉ là hiện tượng thời tiết
5. C nghĩa là đi, còn lại chỉ địa điểm
II. Điền vào chỗ trống.
1. Bạn đang ở đâu ___gong____?
2. Làm thế nào để tôi __get__ đến hồ?
3. __Go___ đi thẳng.
4. Cô ấy đang ____mua sắm___ ở chợ.
5. Tôi sẽ đến công viên ____
III. Hay chọn đap an đung nhât
1. Một | 2C | 3. XÓA | 4. CŨ | 5. CŨ |
IV. Đọc và điền vào chỗ trống
1. Anh ấy có __năm ______ xe tải.
2. Anh ấy có ba _____búp bê________ và bảy _______máy bay_______.
3. Macy có ______ hai con diều ______.
4. Cô ấy có __sáu_______ tàu và _______một_______ xe hơi.
5. Matt thích ______máy bay________ và Macy thích ______tàu biển________.
V. Sắp xếp các từ theo thứ tự.
1 – Tôi có thể ăn kem không?
2 – Tôi có thể thấy gì?
3 – Vâng. Của bạn đây.
4 – Nó nằm trên Phố Wall.
5 – Thời tiết thế nào?
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 - 2023 sách i-Learn Smart Start 2, Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 (có đáp án) thuộc về Pgdphurieng.edu.vn Nếu thấy bài viết hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá để giới thiệu website đến mọi người. Chân thành cảm ơn.
Xem thêm: rape là gì
Bình luận