
Công thức Vật Lý 10 Chương 4″ width=”606″>
I. Động lượng – Định luật bảo toàn động lượng
1. Chạy:

Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 2)” width=”600″>
2. Tiết kiệm năng lượng:

Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 3)” width=”116″>
Đơn vị năng lượng là Ns.
3. Định luật bảo toàn cơ năng
* Hệ cô lập: là hệ không có ngoại lực tác dụng lên hệ.
Bạn đang xem: Vật Lý 10 Chương 4
* Một phương án được coi là phương án biệt lập khi:
+ ngoại lực = 0 .
+ Σ nội năng >> ngoại năng.

Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 4)” width=”390″>
Hãy cẩn thận: Định luật bảo toàn năng lượng áp dụng cho các hệ thống từ xa.
4. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho chuyển động và chuyển động
+ Du lịch hàng không

Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 5)” width=”600″>
Hãy cẩn thận: Một tên lửa bay về phía trước theo hướng tạo ra không khí, bất kể bầu khí quyển bên ngoài là không khí hay chân không. Đó là nguyên tắc linh hoạt.
+ Cảm ứng mềm mại

Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 6)” width=”527″>
Theo định luật bảo toàn động lượng:

Công thức Vật Lý 10 chương 4 (tranh 7)” width=”133″>
II. Công việc – Quyền lực
1. Chức năng:

Công thức Vật Lý 10 chương 4 (tranh 8)” width=”599″>
A = Fscos α
F: độ lớn của lực tác dụng (N)
S: Quãng đường vật đi được (m)
Đáp: Công (J).
α : góc giữa phương của lực và phương chuyển động của vật
Lý lẽ
– Khi 0 α o thì cosα > 0 A > 0

Công thức Vật Lý 10 chương 4 (tranh 9)” width=”236″>
– Khi α = 90o thì A = 0
Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 10)” width=”579″>
– Khi 90o thì cosα
Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 11)” width=”397″>
Đơn vị công: 1 kJ = 1000J; 1Wh = 3600J; 1 kWh = 3600 kJ.
2. Khả năng: Công suất là thước đo công việc được thực hiện tại một thời điểm.
Công thức Vật Lý 10 chương 4 (tranh 12)” width=”86″>
A: công việc (J); t: thời gian hoạt động (s)
P: công suất (W)
Đơn vị: 1 kW = 1000 W; 1HP = 736W.
III. Định luật bảo toàn cơ năng
1. Nguồn điện: Động năng là dạng năng lượng mà một vật có được do nó đang chuyển động.
Công thức Vật Lý 10 chương 4 (tranh 13)” width=”151″>
m: khối lượng của vật (kg)
v: vận tốc (m/s)
2. Định lý động năng:
Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 14)” width=”347″>
Khi Σ > 0 thì động năng tăng.
Khi Σ 2).
z: Độ cao của vật so với gốc của lực (m)
Thiên nhiên
– Là đại lượng vô hướng.
– Nó có giá trị dương, âm hoặc bằng không, tùy thuộc vào vị trí được chọn làm nguồn.
* Hàm lực kéo: AP = Wt1 – Wt2
* Khi vật giảm kích thước thì lực của vật giảm nên trọng lực sinh công dương. Ngược lại, khi một vật thể tăng kích thước, lực của vật thể đó tăng lên, do đó lực hấp dẫn sinh ra công âm.
4. Độ bền kéo: Thế năng đàn hồi là dạng thế năng của vật khi chịu tác dụng của lực đàn hồi.
Xem thêm: Quy Đổi Nh3 Từ Hỗn Hợp A Gồm N2 Và H2 Theo Tỉ Lệ 1 3 Về Khối Lượng
Công thức vật lý 10 chương 4 (tranh 15)” width=”391″>
5. Định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2
Hay Wt1 + Wd1 = Wt2 + Wd2
Khi một vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực thì:
Công thức Vật lý 10 chương 4 (tranh 16)” width=”299″>
Nếu vật dao động với một lực đàn hồi và không thay đổi độ cao thì:
Công thức vật lý 10 chương 4 (hình 17)” width=”360″>
Hãy cẩn thận: * Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng khi vật chịu tác dụng của lực hấp dẫn và lực đàn hồi (gọi là thế năng).
* Nếu vật vẫn chịu tác dụng của lực ma sát, lực cản, lực kéo… (gọi là hợp lực bằng không) thì: