[embed]https://www.youtube.com/watch?v=UFQYoAsWF0k[/embed]
Bạn đang xem: Các Bài Toán Lớp 4 Có Đáp An H Lớp 4 Có Đáp Án Hay Nhất, Trọn Bộ Bài Tập Toán Cơ Bản Lớp 4
Nhóm 1
nhóm 2Nhóm 2 - Truyền đạt thông tin
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Nhóm 2 - Diều
Người giới thiệu
nhóm 3sách giáo khoa
Người giới thiệu
Giá VNEN
nhóm 4sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Nhóm 5sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
nhóm 6Bảng 6 - Trao đổi thông tin
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Nhóm 6 - Diều
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
Nhóm 7sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
nhóm 8sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
lớp 9sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
Nhóm 10sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
Nhóm 11sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
Nhóm 12sách giáo khoa
Sổ tay/Hướng dẫn sử dụng
kỳ thi
Chủ đề & Câu hỏi
NÓngôn ngữ tiếng anh
lập trình Java
Sự phát triển của Internet
Lập trình C, C++, Python
Họ đánh cá

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 chọn lọc có đáp án
Tải xuống
Đề thi học kì 1 & học kì 2 môn Toán cơ bản và nâng cao năm 2021-2022 có đáp án được các giáo viên sưu tầm và biên soạn trong nhiều năm từ các đề thi cấp tiểu học trên cả nước. Mong rằng đề thi thử môn toán lớp 4 này sẽ giúp quý thầy/cô có thêm công cụ giúp các em học sinh luyện tập và làm tốt bài thi toán lớp 4. Đề thi toán lớp 4 có nhiều câu hỏi nghiên cứu. hạnh kiểm đầu năm học, đề thi giữa kì, đề thi học kì 1, đề thi học kì 2, đề luyện tập, đề luyện tập cuối tuần. Mời thầy cô và các em cùng thảo luận!
(mới) Bộ đề kiểm tra Toán lớp 4 năm 2021 - 2022 (60 đề)
Nội dung Đề kiểm tra Toán lớp 4 theo Thông tư 22
giữa 1
Học kì 1
giữa 2
Học kỳ 2
Đề kiểm tra Toán lớp 4 có đáp án
105 Bài Tập Cuối Tuần Có Đáp Án Toán Lớp 4
Phòng giáo dục và đào tạo....
Bạn đang xem: Các bài toán lớp 4 có đáp án
Khảo sát chất lượng giữa kỳ 1
Năm học 2021 - 2022
Môn kiểm tra: 4 môn toán
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Số 4 trong 7249618 thể hiện:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 40000
Phần 2: 1984 là năm của thế kỷ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVIICâu 3: Con số chính xác để lấp đầy một giọt 5 tấn 85kg =……………………kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
Câu 4: Số trung bình cộng: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D. 46
Câu 5: Theo bạn, câu nào sau đây là đúng?
A. Một góc tù bé hơn một góc tù.B. Góc tù lớn hơn góc vuông.C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.Câu 6: Khu lá hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích bề mặt.
A. 36m2B. 360m2C. 3600m2D. 120m2
Phần II. Câu chuyện
Câu hỏi 1: Đặt một số đếm và đếm.
56897 + 28896
78652-4689
586x6 pa
726: 6 trên
Phần 2: Tính giá trị của biểu thức m - 187 + n, trong đó m = 348 và n = 156
Câu 3: Cả 2 cánh đồng thu được 72 tạ thóc. Ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 4: Hai số có tổng bằng số lớn nhất trong hai nhóm vì số thứ nhất là số nhỏ nhất trong hai nhóm. Tìm số thứ hai.
Toán lớp 4 tập 1 có đáp án (tiết 1)
Thời lượng: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu hỏi 1: Gọi 14758 = 10000 + 4000 + ... + 50 + 8. Số đúng là: A.700B. 7000C. 70D trên. 7
Phần 2: Chọn câu trả lời đúng: Hình bên dưới có:
A.4 hình tam giác
B.5 hình tam giác
C.5 tứ giác
D.3 tứ giác
Câu 3: Tổng của hai số là 390. Số bé hơn là số 2, nếu viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn hơn. Số chính là:
A.90B. 387C. 345d trên. 336
Câu 4: Cho trước 4 số không; Đầu tiên; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có ba chữ số?
A.6 Số B. 12 số C. 18 số D. 24 số
Câu 5: Hôm nay là Thứ Năm, ngày 23 tháng 4, là ngày nào trong 100 ngày:
A. Thứ tưB. Thứ năm C. Thứ sáuD. Thứ bảy
Câu 6: Có 2135 quyển sách được xếp giống nhau vào 7 hộp Hỏi 5 hộp này có bao nhiêu quyển sách?
A.305B. 350C. 1525Đ. 525
Phần II. Câu chuyện (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị của từ
A.25178 + 2357 x 3
b.42567 + 12328:8
Câu 2 (2 điểm): Tìm các số tự nhiên của 3 biết rằng hàng đơn vị là 7. Nếu chuyển số 7 từ hàng đơn vị lên trên cùng thì ta được số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.
Câu 3 (2 điểm): Tổ 4A có 5 tổ trồng cây, số người của mỗi tổ là như nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây Cả tổ trồng được 220 cây Hỏi tổ 4 trồng được bao nhiêu cây , tổ 6 trồng được bao nhiêu cây , biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn .
Câu 4 (1 điểm): Một người đàn ông mang cam để đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì thay 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì thay 2 quả lê. Nếu người đó bán hết số cam thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê Hỏi người đó đã lấy bao nhiêu quả cam?
Phòng giáo dục và đào tạo....
Khảo sát chất lượng học kỳ 1
Năm học 2021 - 2022
Môn kiểm tra: 4 môn toán
Thời gian làm bài: 45 phút
Xem thêm: youth là gì
(Cơ bản - Chương 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu hỏi 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
14 m2 =……..cm 2
A. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000
Phần 2: Viết số này: Hai trăm ba triệu sáu trăm bốn trăm bảy.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
Câu 3: Một số chia hết cho 9 là:
A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810
Câu 4: Số chia hết cho 2,3,5 là:
A. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360
Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:
A. 260 B. 280 C. 286 D. 296
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
Trong hình bên dưới:

A. Cạnh AB bằng cạnh DC
B. Cạnh AD bằng cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Phần II. Câu chuyện (7 điểm)
Câu hỏi 1: Đọc và sau đó đọc:
và) 423x25
b) 7168:56
Phần 2: Bể cá có 156 con cá chép và cá. Tính số cá mỗi loại biết rằng số cá nhiều hơn số cá chép là 34 con.
Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích khu vườn đó.
Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
Gỡ bỏ nó | MỘT | Dễ | Dễ | CỔ TÍCH | MỘT |
Phần II. Câu chuyện (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Mỗi câu trả lời đúng được một điểm. Lập phép tính và được kết quả đúng như sau:
và.10575
b. 128
Câu 2 (2 điểm):
Số cá chép có trong hồ là
(156 -34) :2 = 61 (con)
Số cá trong hồ là
156 - 61 = 95 (con)
Đáp số: cá chép: 61 con, cá hồi: 95 con.Câu 3 (2 điểm):
Tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là
15 x 2 = 30 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là
30 -10 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 10 = 200 (m2)
Đáp số: 2s00 m2
Câu 4 (1 điểm):
751 x 68 + 751 x 32
= 751 x (68 +32)
= 751 x 100
= 75100.
........................
........................
Xem thêm: Thông tư liên tịch 21/2015/tt. 22/2015/TT-Bgddt-Bnv, Bộ Giáo dục và Đào tạo
........................
Tải xuống
Xem thêm: strength là gì
Bình luận