Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hóa học lớp 8 là tài liệu vô cùng bổ ích mà glaskragujevca.net muốn giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng biết.
Bạn đang xem: Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Hóa 8 Chương 1 Có Đáp Án ), Đề Kiểm Tra 1 Tiết Hóa Học 8 Chương 1
Bạn đang xem Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 Chương 1 có đáp án
Tài liệu được chọn lọc và xây dựng từ các ví dụ bám sát bài học trong sách giáo khoa Hóa học 8. Gồm 7 đề kiểm tra thời gian 45 phút giúp các em học sinh lớp 8 có nguồn tư liệu phong phú để vận dụng. Ngoài ra, giáo viên có thể sử dụng các chủ đề làm công cụ giảng dạy. Sau đây là nội dung tài liệu, mời các bạn xem và tải về tại đây.
Kiểm tra định kỳ 1 Chương 1 Hóa học 8 - Chương 1
Ma trận đề kiểm tra
Cái đầu | Tìm ra | hiểu biết | Sử dụng hạn chế | rất nhiều sử dụng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Câu chuyện | Biết sự vật và sự việc | Nước tinh khiết | Tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối | |||||
25% = 2,5đ | 80% = 2ngày | 10% = 0,25đ | 10% = 0,25đ | |||||
Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
nguyên tử | Cấu trúc của hạt nhân | Cách biểu diễn số hiệu nguyên tử, số phân tử. | Tính khối lượng nguyên tử, phân tử | |||||
10% = 1đồng | 25% = 0,25đ | 50% = 0,5đ | 25% = 0,25đ | |||||
Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | ||||||
nguyên tố hóa học | Hành vi của một đối tượng | |||||||
2,5% = 0,25đ | 100% = 0,25đ | |||||||
Đầu tiên | ||||||||
Chất, hóa chất, phân tử | Tính trọng lượng phân tử của một hợp chất. Xác định các kim loại cơ bản, theo cặp | |||||||
25% = 2,5đ | 100% = 2,5đ | |||||||
2 | Đầu tiên | |||||||
Công thức hóa học | Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn | Xác định tên nguyên tử của nguyên tố biết PTK | ||||||
12,5% = 1,25đ | 20% = 0,25đ | 80% = 1đồng | ||||||
Đầu tiên | Đầu tiên | |||||||
Valencia | Hóa trị của H và O | Xác định hóa trị và tìm công thức hóa học khi biết hóa trị | ||||||
25% = 2,5đ | 10% = 0,25đ | 90% = 2,25đ | ||||||
Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||||
Số câu: Tất cả kết quả: | 2TN 1 TL 2,5d = 25% | 6TN 1 TL 3,5d = 35% | 4TN năm 1 TL 3ngày = 30% | MỘT TỶ 1 TL 1 ngày = 10% |
Cái đầu
I.ĐA LỰA CHỌN. (Chọn phương án đúng nhất trong đoạn văn sau) (3pts)
Câu hỏi 1. Trong hạt nhân nguyên tử có những loại hạt nào?
A. Proton, êlectron
B. Proton, nơtron.
C. Electron.
D. Electron, proton, nơtron.
Phần 2. Hóa trị của một nguyên tố được xác định như thế nào bởi hóa trị của một nguyên tố khác?
A. H chọn làm hai đơn vị
BO là 1 đơn vị.
C. H chọn 1 đơn vị, O chọn 2 đơn vị.
D. H chọn 2 đơn vị là O và 1 đơn vị.
Phần 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mặn.
D. Nước đá từ nhà máy.
phần 4. Hợp chất nào sau đây là hợp chất?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3
B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.
D. Cl2, Cu, Fe, Al
câu hỏi 5. Tất cả các kim loại là gì?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Ôxi, nitơ, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Phần 6. Muối có thể được tách ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Lạnh
D. Đốt lửa
Phần 7. Số... là số nhận dạng của sản phẩm thuốc.
A. Prôtôn
B. Nơron
C. êlectron
D. Nơtron và êlectron
Mục 8. Một phân tử ozone bao gồm ba nguyên tử oxy. Công thức của ozon là
A.3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3
Phần 9: Điều nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri: 4Na
B. 1 nguyên tử nitơ: N
C. 3 nguyên tử canxi: 3C
D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Câu 10: Năm phân tử hydro được viết như sau:
A. 5 NHÀ
B.5H2
C. H2
và 5h2
Phần 11: Một phân tử hydro nhẹ hơn bao nhiêu so với một phân tử oxy?
Xem thêm: typo là gì
A. 0,0625
B. 0,625
C. 0,125
D. 1,25
Phần 12: Một oxit có công thức Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Độ mạnh của Fe trong oxit là:
trí tuệ nhân tạo
B. II
C. III
D.IV
II. Câu chuyện.(7d)
Câu hỏi 1. (2đ) Chỉ ra khởi ngữ trong các câu sau?
Một). Than chì là chất liệu được dùng để làm lõi bút chì.
b) Xe đạp được làm bằng thép, nhôm, cao su...
Phần 2. (2đ) Viết công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của các chất sau:
a) Canxi oxit, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O
b) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O.
Phần 3. (2d)
a) Xác định mức độ quan trọng của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau: FeCl2? Biết rằng Cl có hóa trị I
b) Thực hiện phản ứng hóa học của các nguyên tố sau: Cu(II) và O; Al(III) và SO4(II).
phần 4. (1d) Trong phân tử một chất gồm 2 nguyên tử R và 5 nguyên tử oxi. Tìm khối lượng nguyên tử và tên của nguyên tố R. Lưu ý rằng nguyên tố này nặng hơn 71 lần so với một phân tử hydro.
(Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64)
Trả lời
I.ĐA LỰA CHỌN. (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 9 | mười | 11 | mười hai |
Gỡ bỏ nó | CỔ TÍCH | MỘT | Gỡ bỏ nó | Dễ | Dễ | MỘT | CỔ TÍCH | Gỡ bỏ nó | Gỡ bỏ nó | MỘT | CỔ TÍCH |
II. Câu chuyện. (8 điểm)
CẢNH BÁO | NỘI DUNG | NGUYÊN TẮC | |
Đầu tiên (2d) | Một | b | |
Câu chuyện | lãnh đạo | Sắt, nhôm, cao su... | |
Một vật | Một chiếc bút chì | Xe đạp |
1 đồng
1 đồng
2
(2d)
Một. CT: CaO
PTK = 56 điểmC
b. CT: CuSO4
PTK = 160 đồng
0,5 phần
0,5 phần
0,5 phần
0,5 phần
3
(2d)
Một. FeCl2 thì Fe có hóa trị II
b. Cu(II) là O => CuO
Al(III) và SO4(II) => Al2(PO4)3
1 đồng
0,5 phần
0,5 phần
4
(1d)
CT: R2O5
PTK= 2R+ 5,16=71,2
=> R=31
=> R là photpho
Giá là 0,25đ
Giá là 0,25đ
Giá là 0,25đ
Giá là 0,25đ
Đề kiểm tra 1 học kì Chương 1 Hóa học 8 - Chương 2
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8
Tên cấp độ chủ đề | Tìm ra | hiểu biết | Lái nó | Mọi thứ | |||||
Cấp thấp | Cấp độ cao | ||||||||
Giá của TNKQ | TL | Giá của TNKQ | TL | Giá của TNKQ | TL | Giá của TNKQ | TL | ||
Chương 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học | Hiển thị số nguyên tử, khối lượng nguyên tử và khối lượng nguyên tử. | So sánh khối lượng của một số nguyên tử. | Xác định tên của một hợp chất từ trọng lượng giữa các nguyên tử. | ||||||
Số câu | 4 | Đầu tiên | Đầu tiên | 6 | |||||
Mục đích | Đầu tiên | 1,5 | 0,25 | 2,75 | |||||
Con số | mười%. | 15% | 2,5% | 27,5%. | |||||
Chương 2: Một nhóm | Tìm hiểu làm thế nào để kết hợp chúng lại với nhau. | Một nhóm thuốc đơn lẻ. | |||||||
Số câu | Đầu tiên | 3 | 4 | ||||||
Mục đích | 0,25 | 0,75 | Đầu tiên | ||||||
Con số | 2,5% | 7,5%. | mười%. | ||||||
Chương 3: Thiết kế thuốc | Xác định thành phần hóa học của sản phẩm. | Viết đúng công thức hóa học của hợp chất khi biết tên nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. | Phân tích thành phần hóa học của một chất. Xác định thành phần hoá học của một nguyên tố khi biết PTK của nguyên tố hoặc khi biết tên nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. | Chuẩn bị một câu hỏi liên quan đến định nghĩa hóa học của một sản phẩm cụ thể. | |||||
Số câu | Đầu tiên | 2 | 3 | Đầu tiên | 7 | ||||
Mục đích | 1,5 | 0,5 | 0,75 | 1,5 | 4,25 | ||||
Con số | 15% | 5% | 7,5% | 15% | 42,5% | ||||
Chương 4: Tổng hợp | Xác định loại hợp chất khi biết hai loại hợp chất. Xem thêm: Tổng Hợp Bài Tập Bài Tập Hàm Số Bậc Nhất Lớp 9 Chuyên Đề Hàm Số Bậc Nhất Pdf | Xác định tên các chất từ phương trình hóa học, PTK của các chất và khối lượng, độ nặng nhẹ giữa các nguyên tử. | |||||||
Số câu | 2 | Đầu tiên | 3 | ||||||
Mục đích | 0,5 | 1,5 | 2 | ||||||
Con số | 5% | 15% | 20% | ||||||
Số câu Xem thêm: get out là gì
|
Bình luận