200 triệu bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt nam


1 bảng Anh đổi bao nhiêu đồng Việt Nam là câu hỏi được rất nhiều nhà đầu tư tài chính và cá nhân có nhu cầu chuyển đổi ngoại tệ quan tâm hàng ngày.


1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng? Đó là câu hỏi của rất nhiều cá nhân và doanh nghiệp quan tâm. Vậy ở thời điểm hiện tại Tỷ giá chuyển đổi từ Bảng Anh (GBP) sang Việt Nam Đồng (VND) của các ngân hàng tại Việt Nam là bao nhiêu? Ngân hàng nào có tỷ giá mua/bán thấp nhất? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Nội dung chính

  • Đầu tiên Bảng Anh là gì?
  • 2 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 3 Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP)

Bảng Anh là gì?

Bảng Anh ( £, mã ISO: GBP) tức là Đô la Anh

Đồng tiền chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ và thuộc địa hải ngoại của nó.

Một Bảng Anh bao gồm 100 cent (pence hoặc penny).

1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền việt
Đơn vị tiền tệ Bảng Anh

Hiện tại, Bảng Anh là một trong những đồng tiền cao nhất thế giới sau đồng Euro và đô la Mỹ. Xét về khối lượng giao dịch tiền tệ toàn cầu, bảng Anh đứng thứ tư sau đồng Euro, đô la Mỹ và Yên Nhật.

1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Theo tỷ giá bán ra cập nhật mới nhất của NHNN ngày 30/04/2023 sau đó:

1 Bảng Anh (GBP) = 29.506.04 đồng = 1,26 đô la Mỹ

Tham Khảo Thêm:  Phân Tích Bài Thơ Thu Điếu Của Nguyễn Khuyến Hay Nhất, Bài Thơ: Thu Điếu (Nguyễn Khuyến

Tương tự:

  • 10 Bảng Anh (GBP) = 295.060,41 VND = 12,57 USD
  • 100 Bảng Anh (GBP) = 2.950.604,08 VND = 125,74 USD
  • 1000 Bảng Anh (GBP) = 29.506.040,78 VND = 1.257,45 USD
  • 100.000 Bảng Anh (GBP) = 2.950.604.078,00 VND = 125.744,90 USD
  • 500.000 Bảng Anh (GBP) = 14.753.020.390,00 VND = 628.724,50 USD
  • 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 29.506.040.780,00 VNĐ = 1.257.449,00 USD

Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ các ngân hàng lớn hỗ trợ giao dịch GBP. Bao gồm: ACB, Bảo Việt, BIDV, DongABank, HSBC, MBank, MaritimeBank, Nam Á, NCB, Ocean Bank, SacomBank, SCB, SHB, Techcombank, TPB, VIB, Vietcombank, VietinBank,…

Bảng tỷ giá bảng Anh các ngân hàng hôm nay 30/04/2023

Ngân hàng Mua tiền mặt chuyển khoản mua Bán tiền mặt Chuyển nhượng doanh số
ABBank 28.508,00 28.622,00 29.613,00 29.710,00
ACB 28.874,00 29.578,00
agribank 28.818,00 28.992,00 29.650.00
Bảo Việt 28,926,00 29.696.00
BIDV 28.611,00 28.783,00 29.876.00
CBBank 29.021.00 29.664,00
Đông Á 28.830,00 28.960,00 29.600.00 29.550,00
Eximbank 28.599,00 28.685,00 29.707.00
gbank 29.040,00
ngân hàng hdbank 28.808,00 28.890,00 29.569.00
Hồng Liêng 28.592,00 28.842,00 29.776,00
HSBC 28.582,00 28.845.00 29.784,00 29.784,00
Indovina 28.651,00 28.960,00 29.600,00
Kiên Long 28.853,00 29.609,00
Liên Việt 28.989,00
MSB 29.030,00 28.851,00 29.595.00 29.845.00
MB 28.906,00 29.006,00 30.009.00 30.009.00
Nam Á 28.451,00 28,776,00 29.670,00
NCB 28.905,00 29,025,00 29.602,00 29.702,00
OCB 28,826,00 28,976,00 29.748,00 29.698,00
Oceanbank 28.989,00
PGBank 29,026,00 29.635.00
Ngân hàng Công cộng 28.546,00 28.835.00 29.840,00 29.840,00
PVcomBank 28.840,00 28.550,00 29.765,00 29.765,00
Sacombank 29.047,00 29.097,00 29.562,00 29.462,00
ngân hàng sài gòn 28.714,00 28.909,00 29.698,00
SCB 28.800,00 28.920,00 30.040,00 29.940,00 VNĐ
SeABank 28.810,00 29.060,00 30.090,00 29.990,00 VNĐ
SHB 28.717,00 28.817,00 29.487,00
Techcombank 28.513,00 28.881,00 29.810,00
TPB 28.600.00 28.792,00 29.829,00
UOB 28.422,00 28.715,00 29.917,00
VIB 28.702,00 28.963,00 29.673,00
VietABank 28.754,00 28.974,00 29.574,00
Vietbank 28.599,00 28.685,00 29.707.00
VietCapital Bank 28.506,00 28.794,00 29.861,00
Vietcombank 28.503.32 28.791,23 29.718,75
NHCTVN 28.964,00 28.974,00 30.144,00
VPBank 28.865,00 28.865,00 29.775,00
VRB 28.671,00 28.844,00 29.939,00
Đơn vị: Đồng

Đây là bảng giá bảng Anh của các ngân hàng lớn tại Việt Nam. Hiện tại để mua Bảng Anh có 2 cách mua khác nhau và mỗi cách sẽ có một mức chi phí khác nhau. Và mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có mức giá khác nhau nhưng chênh lệch không nhiều. Khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn ngân hàng có tỷ giá mua Bảng thấp nhất hoặc ngân hàng có tỷ giá bán Bảng cao nhất.

Tham Khảo Thêm:  Những Bài Thơ Lớp 7 ( Trong Sgk, Các Bạn Giúp Mk

Lưu ý khi đổi Bảng Anh (GBP)

Bạn cần lưu ý rằng số tiền bạn bỏ ra để mua Bảng Anh sẽ bằng số tiền Việt Nam hoặc USD bỏ ra để mua một Bảng Anh (GBP).

Ngược lại, nếu muốn quy đổi từ Bảng Anh sang Đồng Việt Nam, bạn chỉ cần thực hiện thao tác đơn giản là lấy 1 Bảng Anh (GBP) nhân với tỷ giá bán GBP của các ngân hàng ra tiền Việt Nam.

Đây là toàn bộ bảng ngoại tệ của các ngân hàng được chúng tôi cập nhật đúng ngày, đúng giờ và đảm bảo không có sự chênh lệch giữa các ngân hàng. Ngoại tệ có thể thay đổi theo giờ và khác nhau giữa các ngân hàng. Nếu bạn muốn chắc chắn hơn sau khi đọc thông tin này và gọi điện đến chi nhánh để xác nhận thông tin. Và theo dõi trang web để cập nhật thông tin mới nhất.

TÌM HIỂU THÊM:

  • Quy đổi: 1 Euro bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng?
  • Quy đổi: 1 Đô la Canada bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng?
3.7/5 – (6 phiếu)

Related Posts

Hướng Dẫn Cách Lấy Lại Mật Khẩu Vietcombank Dễ Dàng

Việc quên mật khẩu không còn quá xa lạ với nhiều khách hàng và nó sẽ ảnh hưởng đến việc không thể thực hiện các giao dịch…

FIFA là gì? Lịch sử ra đời và vai trò của tổ chức bóng đá FIFA

Tổ chức bóng đá FIFA là gì? Lịch sử hình thành của liên đoàn bóng đá thế giới như thế nào? Vai trò chính của FIFA là gì?…

ăn gì để vết khâu tầng sinh môn mau lành

Nguyên nhân chính của rách tầng sinh môn là do sinh nở. Để vết khâu nhanh lành, bạn cần bổ sung nhiều dinh dưỡng. Vậy bạn đã…

trang trí quạt giấy lớp 8 đơn giản dễ vẽ

Quạt giấy là vật dụng quen thuộc với người dân Việt Nam. Từ xa xưa, con người đã biết dùng mo cau làm quạt. Dần dần, xã…

bản khai lý lịch dùng cho công tác bảo vệ chính trị nội bộ

&nbsp Sơ yếu lý lịch bảo vệ chính trị nội bộ ĐẢNG ĐẢNG HỌC BỔNG &nbsp CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HÀ NỘI &nbsp ĐẢNG ĐẠI…

đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 hoc ki 2 chương trình mới

Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 sách i-Learn Smart Start 2, Đề…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *