Xentimét là một phần của đơn vị đo độ dài, khi sử dụng chắc hẳn nhiều người cũng băn khoăn về việc đổi đơn vị. 1cm tương đương với mm, dm, m,… Vì vậy, Inox Infused sẽ cùng bạn tìm hiểu và giải đáp mọi điều qua những thông tin dưới đây!
Bạn đang xem: 1000M Bằng Bao Nhiêu Mm, Cm, Dm,, 1M Bằng Bao Nhiêu Cm

Xéc-ti-mét (cm) là gì?
Xentimét được định nghĩa là xăng-ti-mét, là đơn vị đo độ dài trong hệ mét. 1cm sẽ là 1 phần trăm của mét hoặc 1cm = 0,01m. Do đó, centimet được sử dụng để đo chiều dài của những thứ nhỏ và nhỏ.
Bạn xem: 1000m bằng bao nhiêu mm
1 cm (1 inch) bằng bao nhiêu mm, inch, dm, m, ft, km?
Sắp xếp các độ dài sau theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất: mm Bảng tra cứu quy đổi cm sang mm, inch, dm, m, ft
Đầu tiên | 0,394 | 0,1 | 0,01 | 0,033 |
2 | 0,787 | 0,2 | 0,02 | 0,066 |
3 | 1.181 | 0,3 | 0,03 | 0,098 |
4 | 1.575 | 0,4 | 0,04 | 0,131 |
5 | 1.969 | 0,5 | 0,05 | 0,164 |
6 | 2.362 | 0,6 | 0,06 | 0,197 |
7 | 2.756 | 0,7 | 0,07 | 0,230 |
số 8 | 3.150 | 0,8 | 0,08 | 0,262 |
9 | 3.543 | 0,9 | 0,09 | 0,295 |
mười | 3,937 | Đầu tiên | 0,1 | 0,328 |

Sơ lược về phép đo độ dài.
mm là gì?
Milimet được viết tắt là mm - một đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường quốc tế. Đây cũng là phép đo mà từ đó mét cơ sở (m) được lấy. Theo hệ quy đổi, 1mm là khoảng cách bằng 1/1000 mét.
mm được dùng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn thương mại vì độ chính xác cao.
FT là gì?
Bàn chân còn được gọi là Fazi, có nghĩa là ft, đôi khi được biểu thị bằng dấu phẩy ở trên. Ví dụ, 5 feet 2 điểm trong 5'2. Tuy nhiên, cách sử dụng này có thể gây nhầm lẫn vì 'tín hiệu' là thông tin toàn cầu trong vài phút và vài giây. Do đó, thuật ngữ này hiếm khi được sử dụng.
Đây là một phần của phép đo độ dài nhưng ít được sử dụng ở Việt Nam.
Chuyển đổi các đơn vị độ dài
Bảng đơn vị đo độ dài được sắp xếp theo quy tắc từ lớn đến bé và từ trái sang phải. Trong đó, độ dài của mét là điểm quy đổi sang các đơn vị còn lại hoặc ngược lại.
tab đơn vị chiều dài | ||||||
Lớn hơn một mét | mét | Khoảng một mét | ||||
km | hừm | đập | tôi | đm | cm | mm |
Để chuyển đổi các đơn vị đo lường từ cm sang các đơn vị khác như mét, dm, ft,... các bạn có thể tham khảo bảng độ dài sau.
cm | inch | DM | Gặp | Bàn chân | Mi-li-mét |
Đầu tiên | 0,394 | 0,1 | 0,01 | 0,033 | mười |
2 | 0,787 | 0,2 | 0,02 | 0,066 | 20 |
3 | 1.181 | 0,3 | 0,03 | 0,098 | 30 |
4 | 1.575 | 0,4 | 0,04 | 0,131 | 40 |
5 | 1.969 | 0,5 | 0,05 | 0,164 | 50 |
6 | 2.362 | 0,6 | 0,06 | 0,197 | 60 |
7 | 2.756 | 0,7 | 0,07 | 0,230 | 70 |
số 8 | 3.150 | 0,8 | 0,08 | 0,262 | 80 |
9 | 3.543 | 0,9 | 0,09 | 0,295 | 90 |
mười | 3,937 | Đầu tiên | 0,1 | 0,328 | 100 |
Qua bảng trên các bạn có thể dễ dàng quy đổi centimet sang inch, quy đổi centimet sang m.
Ví dụ, để xem 1 cm bằng bao nhiêu m. Nhìn vào bảng ta được: 1cm = 0,01m.

Để quy đổi feet sang m, cm hay các đơn vị đo độ dài khác, chúng ta có thể tra theo bảng sau:
Bàn chân | cm | inch | Gặp | một cây số |
Đầu tiên | 30,48 | mười hai | 0,3048 | 0,0003048 |
2 | 60,96 | 24 | 0,6096 | 0,0006096 |
3 | 91,44 | 36 | 0,9144 | 0,0009144 |
4 | 121,92 | 48 | 1.2192 | 0,0012192 |
5 | 152,4 | 60 | 1.524 | 0,001524 |
6 | 182,88 | 72 | 1.8288 | 0,0018288 |
7 | 213.36 | 84 | 2.1336 | 0,0021336 |
số 8 | 243.84 | 96 | 2.4384 | 0,0024384 |
9 | 274.32 | 108 | 2,7432 | 0,0027432 |
mười | 304.8 | 120 | 3.048 | 0,003048 |
Vì vậy, thông qua bảng quy đổi đơn vị đo độ dài, chúng ta có thể biết được một foot bằng bao nhiêu mét, centimet, kilômét, v.v.
Ví dụ, bao nhiêu cm là một foot? Nhìn vào bảng ta có thể hiểu 1 foot = 30,48 cm.
Ngoài ra, để quy đổi các đơn vị khác như quy đổi mm sang cm, mm sang mta hay m sang km, chúng ta có thể dựa vào bảng sau.
Lớn hơn một mét | mét | Khoảng một mét | ||||
km | hừm | đập | tôi | đm | cm | mm |
1 km = 10 giờ Xem thêm: shampoo là gì = 1000 m | 1 giờ là = 10 nước = 100 m | 1 quý cô = 10 m | 1m = 10 dm = 100 cm = 1000 mm | 1 dm = 10 cm = 100mm | 1cm = 10mm | 1mm |
Ví dụ, 1 mét bằng bao nhiêu cm? Ta có thể trả lời ngay rằng 1 m = 100 cm.
Và để quy đổi 1 ha bằng bao nhiêu m2 hay 1 ha bằng bao nhiêu m2 thì chúng ta dựa vào bảng này.
Bảng quy đổi hecta sang m2, m, cm2, mm2 | ||||
ha | m2 | km2 | cm2 | mm2 |
Đầu tiên | 10.000 won | 1 triệu | 100.000.000 VNĐ | 10.000.000.000 VNĐ |
Do đó nhìn vào bảng ta có thể biết ngay 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông: 1 ha = 10.000 m2; 1 ha = 1.000.000 km2
Ngoài ra nếu bạn không muốn nhìn vào bảng có thể thay đổi chiều cao của google. Bạn chỉ cần google gõ 1ha ra m2 hay km2, cm2, mm2 là sẽ biết 1 ha bằng bao nhiêu.
Ngoài ra, để đổi m2 sang ha hay xem 1 sào bằng bao nhiêu m2, 1 sào bằng m2, mm2 ra m2, 1m2 bằng 2 cm bạn có thể sử dụng cách này.
Tương tự, để đổi inch sang mm bạn có thể tra bảng hoặc cách viết 1 inch sang mm trên google và kết quả sẽ hiện ra cho bạn.
Ví dụ: thay đổi từ 1 inch sang mm. Bạn đang gõ 1 inch sang mm. Google sẽ cho ngay kết quả 1in = 25,40 mm. Để đổi mm sang inch hay xem 10 inch bằng bao nhiêu bạn cũng làm tương tự.
Ngày xưa công nghệ chưa phát triển phải tra bảng đổi đơn vị đo độ dài, đổi đơn vị năng lượng hay đơn vị đo khối lượng. Nhưng hiện nay, với sự phát triển của khoa học công nghệ, bạn chỉ cần có một chiếc điện thoại thông minh hoặc một chiếc máy tính có thể truy cập Internet là có thể biết được mọi thứ. Từ tra cứu, 1 dặm bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 hải lý bằng bao nhiêu km, 1 năm ánh sáng bằng bao nhiêu km, 1 yard bằng bao nhiêu mét, kilôgam và 1kn để tính một mét vuông . , cách tính m2.
Xem thêm: Chấp nhận con bạc
Trên đây là thông tin về bảng và các cách đổi đơn vị đo độ dài. Chúng tôi hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc sẽ biết 1cm bằng bao nhiêu mm1 dặm bằng bao nhiêu km... Chúc các bạn thành công.
Xem thêm: next là gì
Bình luận